Hãy cùng tính toán xem bạn sẽ phải mất bao lâu để thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp để bạn có thể lên kế hoạch cụ thể cho Doanh nghiệp mình nhé!
STT | Tên thủ tục | Thời hạn thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
2 | Thông báo mẫu con dấu | Công ty phải thực hiện thông báo với Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở trước khi sử dụng hay khi có thay đổi, hủy mẫu con dấu, thay đổi số lượng con dấu của công ty. | Ngay khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ trao giấy biên nhận cho công ty và thực hiện đăng tải mẫu con dấu trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
3 | Thay đổi tên công ty | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 | Thay đổi địa chỉ trụ sở công ty | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Thay đổi người đại diện theo Pháp luật | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
6 | Thay đổi vốn điều lệ | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
7 | Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký thuế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
9 | Thay đổi thông tin người quản lý | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có thay đổi | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 | Thay đổi thông tin cổ đông sáng lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi. Từ ngày 10/10/2018 là 30 ngày kế từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán đăng ký mua cổ phần. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
11 | Cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
12 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Chậm nhất 15 ngày trước ngày tạm ngừng kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
13 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh
|
Đối với trường hợp lập chi nhành ở nước ngoài, trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày chính thức mở chi nhánh ở nước ngoài. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 | Đăng ký hoạt động VPĐD | Trường hợp đặt văn phòng đại diện ở nước ngoài, trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày chính thức mở văn phòng đại diện ở nước ngoài. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định lập địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
Khi có sự thay đổi, doanh nghiệp cần nhanh chóng thực hiện. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
17 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPĐD | Khi có sự thay đổi, doanh nghiệp cần nhanh chóng thực hiện. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh | Khi có sự thay đổi, doanh nghiệp cần nhanh chóng thực hiện. | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |